导航:首页 > 越南资讯 > 下车越南语怎么说

下车越南语怎么说

发布时间:2022-05-24 20:40:47

① 越南语高分求翻译

我只是简单的翻译下,水平有限,而且没有调号:你还记得那次我被抢包,里面的东西都不见了,包括我的护照。我被命运捉弄,尽管我很想改变但却不知道怎么办。很感谢你给我的感情,也不知道是不是出自你的真心,但是,我还是很感动。请你开开心心的生活,忘了我吧,就当我从没过你的世界。
N;你有那了吗?请你和我说说话吧。你是否开心,是否幸福?只有你一个人的生活将会是怎样的呢?有麻烦吗?
hagiang:以我的性格,你只是想看看我是否开心和幸福吗?
G;你不要再说了。
hagiang;哪有只等一人的人,活得久一点的30多年也死了,明天谁死了也说不定,不要再说了。
G;我祝你幸福,连同我的那份幸福一起,我也会感到高兴的。
hagiang;不要再给我什么了,如不,我自己将会觉得我是个罪人。

N:你跟我说说话
N说说话
N我想知道你的情况而已。
N最近怎么样
N工作还好
N工资多少兆
N你开视频给我看一下下
N快点
N你怎样了
N天气冷了,你还好吗?
N睡得着吗
N你那边冷吗
N你带厚的衣服没有?
N你!
N我想你了
N你有明天会怎样呢?
N你说点什么吧
hagiang;对于你,我的明天无关紧要,不好也不坏。
N你这样想的
N我只想知道你的情况而已
N我爱你
G你不要再说什么了,这只会让我徒添烦恼。
N但是你的路,我不能同行。
N一切都是你选的
G我不知道你是幼稚还是说谎
N你什么时候回
N饮食还可以吗
N算了
N不要相互责备了,那只会让你伤心。
N你开下视频给我看下
N你有钱花吗
N你和我说话吧
N你不想理我?我不会再强迫你了
N如果你真的希望这样
N我只想知道你开心吗?幸福吗?这样我也好安心了
N你还在那吗
N什么时候你笑?
N还是你只是在那而已
N有什么开心的吗
N还是期望离开的
N你他妈的!
G我又哭又笑
N你为什么而哭
N你又为什么而笑呢
N你想我开心快乐吗?啊(第二声)江(人名)
N你走后我如同行尸走肉
N你尽管走吧
N我也很想把你忘掉
N但是,忘不了
G如果一直跟你在一起,哪天才够。
G我要想要的却得不到
hagiang(河江)睡吧,明天会好的
N你吃了吗
N在做什么
N你这样生活快乐吗
N如果能做到像你说的,那我想它死了会好些。
N你可以抛下我,然后拥他人而睡吗?
N你到底是如何爱我的?

② 请越南语高手请进。帮忙翻译

我把这个玩具送你。Tôi tặng bạn món đồ chơi này.

你知道我住的地方了吗?Bạn biết chỗ tôi ở chưa?

我昨天拿给你的报纸呢?Tờ báo hôm qua tôi đưa bạn đâu rồi?

车费够不够? Tiền xe có đủ không?

他正在向我走过来。Anh ấy đang đi về phía tôi.

他手里拿着手机。 Anh ấy đang cầm điện thoại di động.

那里离阿丽上班的地方不远。Nơi đó cách chỗ A Lệ làm không xa.

你在阿丽上班的地方下车,然后再转车。 Bạn xuống xe chỗ A Lệ làm, rồi sau đó hãy chuyển xe khác.

我走路去。 Tôi đi bộ đến.

书店里的书多不多? Trong nhà sách có nhiều sách không vậy?

他在那里等了你三个小时。 Anh ta ở đó đợi bạn hết 3 tiếng đồng hồ.

今天早上你来迟到了。我还有一段时间才去办护照。 Sáng nay bạn đến trễ rồi. Tôi còn 1 thời gian nữa mới đi làm Hộ chiếu.

要几个小时才能到那里?Phải mất mấy tiếng mới đến được nơi đó vậy?

你知道来我家的路线吗/我把车费给你,以后你自己坐车过来。Bạn biết đường đến nhà tôi không? Tôi đưa tiền xe cho bạn, sau này bạn tự ngồi xe đến.

这本书很好。Quyển sách này rất hay.

③ 关于越南语的翻译,高分!

呵呵~~如果是女的说这话的对象是男朋友:Em yêu anh !相反的则是:Anh yêu em!
祝你成功哦~~你可以试试。。。
世界上最伟大的一句话??我爱你 这一句话我用78种语言说给我最爱的人听

1 法语:jet` aime priscilla
2 德语:ich liebe dich priscilla
3 瑞士语:ich li dich
4 希腊语:s`agapo
5 犹太语:ani ohev otach
6 匈牙利语:szertlek gigi
7 爱尔兰语:taim i`ngra leat
8 爱沙尼亚语:mina armadtansind
9 芬兰语:min rakastan sinua
10比利时佛兰芒语:ik zie graag
11意大利语:tiamo
12拉丁语:te amo vos amo
13拉脱维亚语:estevi milu
14荷兰语:ik hou van jou
15丹麦语:jeg elsker dig
16葡萄牙语:eu amo-te
17里斯本语:lingo gramo
18立陶宛语:tave myliu
19马其顿语:te sakam
20阿塞疆语:men seni sevirem
21孟加拉语:ami to may bhalobashi
22波兰语:kocham cie
23罗马尼亚语:te tu be besc
24英语: i love you
25捷克语:milujite
26马尔它语:inhobbok
27克罗地亚语:volim te
28缅甸语:chit pade
29中国语:wo ai ni
30柬埔寨语:bong salang oun
31菲律宾语:malal kita
32印度尼西亚语:saja kasih savdari
33日本语:kimi o aishiteru
34朝鲜语:tangshin-icho-a-yo
35爪哇语:aku tresno marang sliromu
36老挝语:khoi huk chau
37马来西亚语:saya citamu
38蒙古语:bi chamd hairtai
39尼泊尔语:ma timilai maya
40波斯语:tora dost daram
41北印度语:main tumse pyar karta hoon
42俄罗斯语:ya vas lyublyu
43西班牙语:te amo te quiero
44古吉拉特语:hoon tanepvem karunchuun
45塞尔维亚语:volim to
46瑞典语:jag iskar dig
47土尔其语:seni seviyorum
48乌克兰语:ja vas kokhaju
49越南语:emye`u em
50冰岛语:eg elska tig
51肯尼亚语:nigwedete
52阿拉伯语:arabicana aheheka
53马达加斯加语:tiak ianao
54阿尔萨斯语:ich hoar dich gear
55亚美尼亚语:yes kezi seeroom
56巴伐利亚语:imog di narrisch
57亚述语:ana bayanookh
58他加禄语:mahal kita
59南非语:ek het joulief
60加纳语:me do wo
61埃塞俄比亚语:ene ewwdechaly
62北非柏尔语:lakb tirikh
63克里奥尔语:mon kon tanou
64豪萨语:ina sonki
65印度阿萨姆语:moi tomak bhal pan
66南亚泰米尔语:tamil n`an unnaik
67斯洛文尼亚语:ljubim te
68保加利亚语:ahs te obicham
69西班牙加泰语:t`estim
70索切尔克斯语:wise cas
71泰国语:chan rak khun jay
72乌尔都语:mein tumhay pyar karta hun
73新西兰毛里语:kiahoahai
74印度泰卢固语:neenu ninnu pra mistu`nnany
75爱斯基摩语:na gligivaget
76格陵兰岛语:asaoakit
77阿尔尼亚语:dna shume
78威尔士语:rwyndy garu di

④ 越南语怎么说啊

越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
常用语如下:
sự nghiệp thành đạt 事业有成
mọi việc tốt lành 一帆风顺
sức khoẻ dồi dào 身体健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,谬以千里
lçng tham không đáy 贪得无厌
đứng núi này trông núi nọ. 得寸进尺
Mời 请
Cảm ơn 谢谢!
Xin lỗi 对不起
Xin hỏi 请问
Anh đi nhã 请慢走
Mời dùng 请慢用
Cè chuyện gå không? 有事吗?
Không thành vấn đề! 没有问题!
Xin đợi một chút 请稍后
Làm phiền một chút 打扰一下!
Đừng khách sáo 不客气!
Không sao ! 没关系!
Cảm phiền anh nha 麻烦你了
Nhờ anh nha 拜托你了
Hoan nghänh 欢迎光临!
Cho qua 借过
Xin giúp giúm 请帮帮忙
Cè cần giúp giùm không? 需要帮忙吗?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,谢谢!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己来就好,谢谢!
Xin bảo trọng 请保重

星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特难)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
简单用语
今天 Hom nay (红耐)
昨天 Hom qua 红爪
明天 Ngay mai 艾)卖
上星期 Tuan truoc 顿(卒)
昨天早上 Sang hom qua 赏烘瓜
明天下午 Chieu mai 九卖
下个月 Thang sau 汤烧
明年 Nam sau (楠)烧
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
谢谢 Cam on (甘)恩
我们 Chung toi 中朵一
请 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再见 Hen gap lai (贤业来)
对不起 Xin loi 新罗一
餐厅或食馆 Nha hang 迎巷
洗手间(厕所) Nha ve sinh 雅野信

⑤ 请问越南语的“你好”“谢谢”“再见”怎么说

你好越南的写法:Xin chào中文发音近似于:洗澡谢谢越南的写法:C�5�7m �0�1n中文发音近似于:感恩再见越南的写法:T�5�5m bi�6�3t中文发音近似于:答辩

⑥ 越南语的谐音. 急~

多少钱= 包妞典。 (近似度88%)
我只懂说一点越南语= (多-淤)几 憋 (挪-鱼) 赊 赊。 (近似度90%,括号内的字请连读)
不能便宜点= (呀-抹)笛 空?(近似度90%,括号内连读,“空”发音结尾请回到“M”嘴型)
我买了= OK,(多-淤)摸。 (近似度98%,括号内发音须连读)
很好= 热 剁。(近似度80%,中文中除了前鼻音和后鼻音外,就没有其他尾音了)
很漂亮= 星 gua(拼音第二声)——指人;(嗲-p) gua (第二声),指物。(近似度90%)
我是中国人=(多-淤) la(降调) (额-以) 中 过。(近似度86%)
别烦我=等 (飞-烟) (多-淤)。(近似度88%)

1=摸 (近似度80%)
2=high (近似度100%)
3=八 (近似度100%)
4=博-恩=bon (念拼音第二声近似度85%)
5=那-么=nam (念拼音第一声近似度90%)
6=馊 (念拼音sou第二声近似度89%)
7=北 (注意尾音上扬近似度89%)
8=达-麽=dam (韵母a念拼音第二声近似度95%)
9= 今 (念jin拼音第二声100%)
10=麽-额-以 (麽为声母部分m,中间的“额”连读到“ei”的时间要尽量拉长,另声调为降调,念“美”发音的近似度为70%)

注意,以上均为中文译音,部分发音包括声母韵母部分,有些是中文发不出来的,要注意韵母之间的连读。还有在生活中注意听越南本地人的发音,区别各种发音,便可以很好的较为纯正的发音了。

⑦ 越南语 动词有哪些

一、定义及语法特点
动作行为:đi去、走 ngồi坐 ngủ睡 đánh打 xem看 làm做 học tập学习 đàn áp镇压 bảo vệ保卫
发展变化:chết死 mọc生长 mất失去 tăng增加 phai褪色 xuất hiện出现 phát triển发展 thay đổi改变
心理活动:yêu爱 thích喜欢 mong希望 tin相信 sợ怕 nhớ想念 tán thành赞成 coi trọng重视 phản đối反对
动作始终:ngừng停止 cấm禁止 bắt đầu开始 chấm dứt结束 tiếp tục继续
其他情况:có有 giống像 hơn超过
语法特点:
1、能够和下列副词结合:đã đang sẽ rồi không chưa cũng đều
hãy.
Tôi đã ăn rồi. 我吃过了。
Anh ấy đang họp. 他正在开会。
Mai chị ấy sẽ đi Thượng Hải. 明天她将去上海。
Nó không thích. 他不喜欢。
Tôi vẫn chưa hiểu ạ. 我还是没弄懂。
Chúng tôi cũng đồng ý. 我们也同意。
Mọi người đều tham gia lao động. 大家都参加劳动。
Các em hãy học đi, đừng chơi nữa. 你们学习去,别再玩了。
2、不能放在基数词、单位词之后,不受指示代词的修饰。
3、除表示心理活动的动词外,一般不能和表示程度的副词结合。
4、经常做谓语。
Cuộc khởi nghĩa Nam kỳ bùng nổ. 南圻起义爆发了。
Anh ấy đang họp. 他正在开会。
二、动词的分类
(一)、及物动词:动作是以动作者以外的事物为对象。
Anh đã xem phim ấy chưa? 你看过那部电影吗?
Tôi đã xem rồi. 我看过了。
(二)、不及物动词:动作不以动作者以外的事物为对象。
Chị ấy cười. 她笑。 (不及物动词)
Nócười ai đấy? 她笑谁呢?(及物动词)

特殊动词:四种特殊动词:趋向、辅助、判断、受动动词
(一)趋向动词:表示的动作包含着方向。如:
lên上 xuống下 ra出 vào入 sang往 qua过 về回 lại来 đi去 đến(tới)到 dậy起等
Khách đến. 客人到。
Mẹ đã về nhà rồi. 母亲已经回家了。
Máy bay xuống sân bay Tân Sơn Nhất. 飞机降落在新山一机场。
Mẹ mới về chợ. 妈妈刚从集市回来。
Anh ấy đã ra viện. 他已经出院了。
Xuốnggác đi! 下楼去!
Mời đồng chí xuống xe cho. 请您下车。
Chúng tôi bước vào lớp học. 我们走进教室。
Mặt trời mọc lên. 太阳升起来。
Tôi lấy ra hai quyển sách ấy. 我把那两本书拿了出来。
Lấy hai quyển sách ấy ra! 把那两本书拿出来!
lên,xuống:
Mọi người nhìn lên bảng. 大家看着黑板。
Tôi vửa mới trèo lên xe,xe đã chạy ngay. 我刚爬上车,车就开了。
Từ thuyền tôi bước lên bờ. 我从船里走上岸。
Thi hành xong,các huyện phải báo cáo lên tỉnh. 实施之后,各县要向省里报告。
Còi ô tô rít lên. 汽车喇叭响起来。
Chị ấy kêu rú lên. 她大叫起来。
Lửa cháy lên rồi. 火烧起来了。
nhanh lên 快点 mau lên 快些 tốt lên好起来 vui lên高兴起来 cuống lên慌起来 tức lên生起气来 đứng dậy站起来
Đứng trên cao nhìn xuống. 站在高处向下望去。
Nó nhảy xuống sông tắm. 他跳进河里洗澡。
Trên chỉ thị xuống. 上级向下发指示。
Bánh xe xẹp xuống vì hết hơi. 车带没气瘪下去了。
Mặt xịu xuống. 脸沉下来vao
ra,vào:
Anh ấy ở buồng đi ra. 他从屋里走出来。
Anh ấy từ ngăn kéo lấy ra hai quyển sách. 他从抽屉里拿出两本书。
Chị ấy vội chạy ra sân. 她连忙跑到操场。
Lửa không lan ra to. 火势没有蔓延开来。
Một cơn giông bão sắp bùng ra. 暴风将起。
Nước lũ thoát ra biển. 洪水泄入海中。
Chiếc lá trôira giữa hồ. 一片树叶向湖中飘去。
Tôi tập kết ra Bắc từ năm 1954. 我是1954年集结到北方的。
Trong thời kỳ chống Nhật,nhiều thanh niên Hà Nội trốn lên Cao-Bắc-Lạng.
在抗日时期,许多河内的青年逃到高(平)-北(干)-谅(山)地区。
Chúng tôi nghĩ ra một kế hoạch. 我们考虑出一个计划。
Cái máy này do nước ta chế tạo ra. 这台机器是由我国制造出来的。
Anh ấy ở ngoài sân bước vào nhà. 他从院子外面走进屋里。
Chị ấy bỏ sách vào ngăn kéo. 她把书放进抽屉。
Tôi bơi sang bở bên kia. 我游到河对岸去。
sang,qua:
Chúng tôi đi sang bên kia nhé. 我们到那边去吧。
Vệ tinh nhân tạo đã bay qua Hà Nội. 人造卫星从河内上空飞过。
về,lại:
Bây giơ tôi đi về. 现在我回去。
Chị ấy đã đem cái đó về nhà rồi. 她已经把那件东西带回家了。 đem- 携带
Học sinh đi về nông thôn lao động. 学生到农村参加劳动。
Chúng tôi đi về phía vườn rau. 我们向菜园走去。
Anh đem cái hót rác lại đây. 你把簸箕拿到这里来。 Hót rác-簸箕
Chúng ù té chạy đi không dám ngoảnh cổ lại. 他们赶快跑了,连回头看看都不敢。
Địch tấn công,ta đập lại. 敌人进攻,我们给予回击。
Địch dám chống lại thì ta tiêu diệt chúng nó ngay.
敌人胆敢反抗,我们就立即把他们消灭。
Trói cổ nó lại. 把他捆起来。
Đóng cửa lại. 关上门。
Đoàn kết lại. 团结起来
Tóm tắt lại. 概括起来
Rút ngắn lại. 缩短
đứng lại. 站住
đọc lại. 重读
Nó chạy lại chị Hoa và nói…他跑到阿花身边说…
đi,dến:
Không biết nó đã chạy đi đâu rồi. 不知道他跑到哪里去了。
Hai quyển sách đó,chị ấy mang đi rồi. 那两本书,她已经带走了。
Chị ấy chạy đến ngay. 她立即跑来了。
Anh Cường mang hai quyển sách đến đây định trả lại anh,nhưng anh đi vắng.
阿强带来两本书要还给你,可你不在。
(二)辅助动词
có thể可以 được能、能够、到 phải必须 cần phải必须 nên应该,成 định打算 muốn buồn欲 toan打算 dám敢 chực意欲 khỏi免得、离开 khỏi phải免致 thấy见 mất失 thành成 lấy取 等。
Tôi có thể làm được việt ấy. 我能做那件事。
Chúng ta cần phải năng cao không ngừng tinh thần cảnh giác của cán bộ và quần chúng. 我们必须不断提高干部和群众的警惕性。
Chúng tôi rất muốn đi. 我们很想去。
Tôi mua được một cái mô tô mới. 我买到一辆新摩托车。
Thế nào,chúng mày đã ngửi thấy chưa? 怎么样?你们闻到味了吗?
Nước sôi bốc thành hơi. 沸水蒸发成气体。
Anh xem tôi có nên đi không? 你看我应该不应该去?
Không nên. 不应该。
Tôi cần quyển sách này lắm. 我很需要这本书。
Tôi chẳng thấy gì cả. 我什么也没看见。
Chị ấy mất cái cặp da. 她丢了个皮夹。
nên,cần,phải:必须、要
Tôi thấy tin đó nên báo cho mọi người biết. 我认为这个消息应该通知大家。
Lúc rảnh việc thì nên nghiên cứu các vấn đề. 空闲时,应该研究各种问题。
Tạo nên những chuyển biến mới trong sự nghiệp xây dựng và phát triển nghề rừng ở nước ta!
在我国的林业建设和发展中创造出新的局面!
Những nỗi oan khúc ấy là do bọn vua quan gây nên.这些冤屈是帝王和官吏们造成的。
Tinh thần quyết thắng đã đúc nên súng đạn. 必胜的意志铸出了枪支弹药。
Cần không ngừng tăng năng suất lao động. 要不断提高劳动生产率。
Cần báo cho mọi người biết. 有必要通知大家。
Chúng ta phải cố gắng học tập chủ nghĩa Mác-Lê-nin. 我们必须努力学习马列主义。
Anh đã nói thế thì tôi phải đi thôi. 你已经说到这一步了,那我只好去了。
Chúng ta cần phải quan tâm lẫn nhau. 我们必须相互关心。
phải 接在动词后表示对主体不如意的结果。
Xưa có một người nhà quê rất hiền lành thuần hậu mà lấy phải người vợ cực kỳ nanh nọc, độc ác. 从前,有一个善良敦厚的乡下人娶了一个极其阴险恶毒的老婆。
Nó ăn phải nấm độc. 他吃了毒蘑菇。
Thằng địch dẫm phải mìn,bị chết tan xác. 那个敌人踩上了地雷,被炸得粉身碎骨。
buồn:
Trời nong quá,chả buồn làm gì cả. 天太热了,什么也不想干。
Chúng bay cứ cái thói ấy,không trách chẳng ai buồn thương.
你们总是有这种坏毛病,怪不得没人肯疼爱你们。
Nói nhảm chả ai buồn nghe. 瞎说一气,谁也不想听。
khỏi,khỏi phải:不需要,免于、免得
Thế thì nhà mày đủ sưu,lại khỏi nuôi chó,khỏi nuôi con. 这么一来,你家既能交够税钱,又不必再养狗、养孩子了。
Anh đi thì tôi khỏi đi. 你去就免得我再去了。
Khỏi phảikiểm tra. 免于检查。
khỏi 前接趋向动词:离开
Anh ấy vừa đi khỏi nhà. 他刚离开家。
Bước vào khỏi cổng thôn Đoài, đã thấy nhà ông nghị Quế.迈进兑村村口,就看见了议员阿桂的家。
thấy:
thấy 常放在表示感觉器官动作之后,表示结果。常用的动词有:nhìn望 trông看 nom视 ngó望 nhòm窥视 nghe听 ngửi嗅 sờ摸 nếm尝 tìm找 mó触摸 sục搜寻
Chị Lê…nhìn thấy Min. 黎姐……看见阿敏了。
Chị đã tìm thấy chưa? 你找着了吗?
Tôi tìm mãi mà vẫn không thấy. 我找了好久也没找着。
mất:消失、受损
Thằng Nhân bị cháy mất cái bao lô. 阿仁的背包被烧了。
Nếu cứ thế này mãi,thì mình đến chết mất.要是总这样,我会没命的。
Máy bay biến mất vào trong rừng. 飞机消失在丛林中。
Trâu ăn lúa mất. 水牛会把稻子吃掉的。
lấy:放在一些带有占有、夺取、捕捉等意义的动词后面,起强调作用。
Anh bắt lấy nó. 你把他抓住。
Toàn dân hãy đoàn kết lại để giành lấy những thắng lơị to lớn hơn nữa.
全国人民团结起来,夺取更大的胜利。
được:放在动词后,一是达到如意结果,二是能够。
Ngay từ cuối năm 1941, Đảng đã lập được hai căn cứ địa.
从1941年底开始,党就建立了两个根据地。
Tôi mua được một cái mô-tô mới. 我买到了一辆新摩托车。
Ngày mai tôi về nhà được. 明天我能回家。
Quả này ăn được . 这果能吃。
Đoàn kết mọi lực lường có thể đoàn kết được. 团结一切可以团结的力量。
Nó đã tìm được vàng ở dưới sông. 他已经在河里找到了金子。
Tôi có thể mua quyển sách ấy được. 我能够买到那本书。
Tôi có thể mua được quyển sách ấy. 我能够买到那本书。
Tôi đã mua được quyển sách ấy. 我已经买到了那本书。
Tôi đã bình tĩnh được. 我已经平静下来了。
Mọi người an nhàn được. 大家能够安逸了。
(三)判断动词là:
Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. 河内是越南的首都。
Người là vốn quý nhất. 人是最宝贵的财富。
Trí thức là gi? 知识是什么?
Nước Việt Nam là một,dân tộc Việt Nam là một.
越南是一个国家,越南民族是一个整体。
Tập thể dục là bảo vệ sức khỏe. 进行体育锻炼是为了保持身体健康。
Thi đua là yêu nước. 竞赛是爱国。
Hợp tác là chung sức mà làm. 合作就是通力去干。
Khóc là yếu hèn. 哭是懦弱的表现。
Học suông là vô ích. 空泛的学习无益的。
Việc đó là tại tôi. 那件事是因我而起。
Đất này là phòng lụt. 这土是用来防涝的。
Em học sinh này rất là ngoan.(强调) 这个学生真实乖。
Thật là điên rồ!(强调) 真是疯狂!
Tôi không phải là công nhân. 我不是工人。
Không phải (là)tôi đâu,bắc lầm rồi! 不是我,您弄错了!
(四)受动动词
bị, được: 前者不如意,后者如意。
Bắc Hai phu mới bị một phát súng lục. 新来的工人二大伯挨了一发手枪子弹。
Tôi bị bệnh dạ dày. 我得了胃病。
Em được một giấy khen. 我得了一张奖状。
Chúng tôi được sự săn sóc của nhân dân. 我们得到人民的关怀。
Chồng chị vẫn bị đánh bị trói suốt đêm. 她的丈夫整夜被捆着,依旧挨打。
Cả tổ được khen. 全组受到表扬。
Chúng tôi được săn sóc chu đáo. 我们受到周到的照顾。
Những người liên lạc bị Pháp bắt mất. 一些联络员被法国人抓走了。
Chị Cúc được nhân dân che chở. 阿菊得到群众的保护。
Nhật bị tan rã. 日本完全失败了。
Tôi bị ho. 我咳嗽。
Hôm nay chúng tôi được nghỉ. 今天我们休息。
Nó chết đi là để anh em bà con được sống. 他的牺牲是为了让乡亲们得以生存。
Nó bị ăn nhạt một tuần. 他吃了一周的淡食。
Tôi được biết tin đó. 我知道那个消息了。
Đồng chí đã được chiếu phổi chưa? 同志,你作了胸透没有?
Anh ấy bị khổ từ bé. 他从小受苦。
Tôi bị nhức đầu. 我头疼。
Nó chỉ mong cho mợ nó được vui. 他只是希望他母亲能够愉快。
Dù có chết cũng được mát vong hồn. 即使死了,灵魂也能得到安慰。
Bọn nhà giàu được ăn no ngủ yên. 有钱人吃得饱,睡得香。
Tôi sung sướng được lânh cái trách nhiệm kết thúc lễ khai mạc này.
我荣幸地承担了宣布开幕式结束的任务。
Tôi được biết tin đó. 我知道了那个消息。
Năm nay em tôi đã được đi bầu cử. 今年我弟弟能去参加选举了。
Ai có lám mới được ăn. 谁劳动谁得食。
Tôi lái ô tô được. 我能开汽车。
Có đạo đức cách mạng…mới lánh đạo được quần chúng.
具有革命道德…才能领导群众。
Ngày mai tôi đến nhà anh được. 明天我能去你家。
Quả này ăn được. 这种果子能吃。
Không có giấy chứng nhận cúng mua được. 没有证明也能买。
không được nói láo! 不许胡说!
phải:不如意结果。
Nó như con gà phải nước nóng. 他就像鸡被热水浇了似的。
Nó phải đòn. 他挨打了。
Nó phải gió lãn ra đường. 他中了风,跌倒在路上。
Nó phải phạt. 他挨罚了。
Thằng bé nó phải mắng. 那个小家伙挨骂了。
chịu:承受,承担
Nó chịu đòn. 他挨打了。
Các en đã chịu ảnh hưởng tốt của nhà trường. 学生们受到学校的好的影响。
Không ai chịu ai. 谁也不服谁。
Đây là gạch chịu nóng. 这是耐火砖。
Khuya rồi mà chưa chịu đi ngủ. 夜深了仍不肯去睡觉。
Kẻ chịu mua nhưng người không chịu bán. 有人肯买,但没人肯卖。

⑧ 越南语停车怎么说

đậu xe

⑨ 越南语的“你好,谢谢和再见”怎么说

1、你好,XIN CHÀO,谐音“新早”

2、谢谢, cam on,谐音“感恩”

3、再见,tam biet,谐音“担别”

拓展资料:
越南语相对于其他语言来说,对我们中国人是非常好学的.越南语的实质其实就象我们的汉语拼音再加上声调,但它们没有汉字,相比之下,我们的汉语既可以用拼音写,又可以写汉字,说中文博大精深,一点不假。因为越南语的材料很少,建议不要在网上买什么 "越南语教程"的书,最好的就是报个班学。

阅读全文

与下车越南语怎么说相关的资料

热点内容
印度文化对西方的影响是哪些 浏览:424
武侯中国舞培训一般多少钱 浏览:226
印度为什么名声这么好 浏览:594
印度航母一箭五星是什么意思 浏览:90
电脑怎么设置越南鼓壁纸 浏览:864
为什么不进伊朗的石油 浏览:892
二十五万印尼盾是多少人民币 浏览:272
中国与什么国家关系好 浏览:494
用越南话怎么问年龄 浏览:509
印尼盾为什么跌得那么多 浏览:311
伊朗外汇哪个银行能收 浏览:983
韩国打越南死多少人 浏览:296
二战意大利为什么卖萌 浏览:652
英国炮手转职在哪里 浏览:701
印尼初盏燕窝怎么样 浏览:493
越南搬运工多少钱一个 浏览:969
中国专家组支援伊朗提供哪些建议 浏览:971
医疗器械出口到印尼需要什么证书 浏览:854
缅甸花梨木和越南黄花梨哪个好 浏览:998
印度洋的海运线怎么看 浏览:913