‘壹’ 越南语古诗翻译
越南语古诗翻译
导语:怎样用越南语朗诵古诗?下面是我整理的越南语古诗翻译,欢迎参考!
春眠不觉晓, 处处闻啼鸟。
夜来风雨声, 花落知多少。
Xuân hiểu
Xuân miên bất giác hiểu
Xứ xứ陆闹 văn đề điểu
Dạ lai phong vũ thanh
Hoa lạc tri đa thiểu
风急天高猿啸哀,
渚清沙白鸟飞回。
无边落木萧萧下,
不尽长江滚滚来。
万里悲秋常作客,
百年多病独登台。
艰难苦恨繁霜鬓,
潦倒新停浊酒杯。
Đăng cao
Phong cấp, thiên cao, viên khiếu ai,
Chửthanh, sa bạch, điểu phi hồi.
Vô biên lạc mộc tiêu tiêu hạ,
穗袜Bất tận trường giang cổn cổn lai.
Vạn lý bi thu thường tác khách,
Bách niên đa bệnh độc đăng đài.
Gian nan khổhận phồn sương mấ早族罩n,
Lạo đảo tân đình trọc tửu bôi.
国破山河在,
城春草木深。
感时花溅泪,
恨别鸟惊心。
烽火连三月,
家书抵万金。
白头搔更短,
浑欲不胜簪。
Xuân vọng
Quốc phá sơn hà tại,
Thành xuân thảo mộc thâm.
Cảm thì hoa tiễn lệ,
Hận biệt điểu kinh tâm.
Phong hoả liên tam nguyệt,
Gia thư để vạn kim.
Bạch đầu tao cánh đoản,
Hồn dục bất thăng trâm.
;